Tự Điển Phật Học ANH - VIỆT

TỰ ĐIỂN PHẬT HỌC ANH - VIỆT
Soạn Giả: Minh Thông

Ia
  Aa Adi Amo Ant Aro Ata Ba Bo Ca Chi Da Deva Dha Ea Eg Fa Ga
  Ge Ha Hr Ia Ja Ka Kar Kn La Ma Mah Mea Na Ne Oa Pa  
  Pha Pra Qr Sa Sam San Sat Sho Sop Sug Ta Tch Tia Ua WX YZ  
 

iccantika (S) Điên ca, Nhất xiển đề, nhất xiển đề ca, nhất điên ca, xiển đề, đoạn thiện căn, tín bất cụ túc, Cực dục, Ðại tham, Vô chủng tánh, Thiêu chủng. → Nhất xiển đề → Một loại hữu tình ưa thích sanh tử, không mong cầu ra khỏi sanh tử.

iccha sutta (P) → Sutra on Desire → Name of a sutra. (SN ii.69) → Tên một bộ kinh.

i-ch'ieh-ching yin-i (C) Nhất thiết kinh âm nghĩa.

ichien (J) Nhất Viên Vô Trú, tác giả Sa Thạch Tập (Shaseki-shū) đưọc Ðỗ Ðình Ðồng dịch sang tiếng Việt với tựa đề Góp Nhặt Cát Ðá → Name of a monk. → Tên một vị sư.

ichiji-Fusetsu (J) Nhất tự bất thuyết.

ichiji-kan (J) Nhất tự quán.

ichimi-Zen (J) Nhất vị thiền; dụng ngữ chỉ thứ thiền chân chánh của Phật và chư Tổ

Ichinen tanen mon'i (J) → Nhất niệm đa niệm văn ý A work composed by Shinran when he was 85; the title means 'One Thought and Many Callings'; written in answer to his disciples' question whether one thought of Nembutsu-Faith is the sufficient cause of birth in the Pure Land or many callings of Nembutsu are required.

ichinen-fushō (J) Nhất niệm bất sinh.

ichinen-mannen (J) Nhất niệm vạn niên.

i-ching (C) Kinh Dịch → Yijing (C), Yi-king (C) → The name of a Chinese book of wisdom and oracles, "Book of Changes". The basic structure of i-ching is formed by the eight trigrams (pa-kua). The combinations of these trigrams in pairs produce the 64 hexagrams. → Tên quyển sách minh triết Kinh Dịch. Sơ đồ Kinh Dịch gồm tám quẻ (Bát quái). Sự kết hợp của những quẻ này hình thành 64 quẻ bát quái.

I-Chuan (C) Dịch truyện, tên khác của Thập Dực, phần chú giải kinh Dịch

idam Pratyayata Pratītyasamutpada Smṛti (S) Duyên khởi quán → Thập nhị nhân duyên quán.

idappaccayata (S) Duyên sinh, lý → Condi-tionality → This/that conditionality. This name for the causal principle the Buddha discovered on the night of his Awakening stresses the point that, for the purposes of ending suffering and stress, the processes of causality can be understood entirely in terms of forces and conditions that are experienced in the realm of direct experience, with no need to refer to forces operating outside of that realm.

iddhi (P) Thần biến → Wondrous gift → Ṛddhi (S) → See Rddhi.

iddhibala (P) Thần lực → See Ṛddhibala.

iddhipāda (P) Như ý túc → Ṛddhipāda (S), vīmaṃsā-samādhi → (Tứ) Thần túc inclu-ding: chanda-samādhi, virya-samādhi, citta-samādhi, vīmaṃsā -samādhi → Tứ thần túc: Gồm: Dục thần túc, Cần thần túc, Tâm thần túc, Quán thần túc.

iddhipāda-samyutta (P) → The Four Bases of Power → Name of a sutra. (chapter SN 51) → Tên một bộ kinh.

iddhipāda-vibhaṅga sutta (P) → Sutra on Analysis of the Bases of Power → Name of a sutra. (SN Li.20) → Tên một bộ kinh.

iddhi-pratiharya (P) Như ý túc thị hiện → See Rddhipratiharya.

iddhividha (P) Thần túc thông → Ṛddhi-sākśākṛya (S) → Phép đi khắp nơi và biến hoá. Trong lục thông gồm: thiên nhãn thông, thiên nhĩ thông, túc mạng thông, tha tâm thông, thần túc thông, lậu tận thông.

iddipada (P) Tứ thần túc → See iddhipāda.

ignorance Vô minh → Delusion.

igyō-shū (J) Qui sơn tông → Qui ngưỡng tông → Name of a school or branch. See Kuei-yang tsung. → Tên một tông phái.

i-hsuan (C) Lâm Tế Nghĩa Huyền → Name of a monk. See Lin-chi i-hsuan. → Tên một vị sư.

ikebana (J) Hoa trì → Pond flower → See Kado.

ikkyū Sōjun (J) Nhất Hưu Tông Thuần → Name of a monk. → Tên một vị sư.

ikṣaku (S) Nhứt xoa cưu Vương → Cam giá thị, Nhựt Chủng Thiện Sanh.

ikṣvāka (S) Cam Giá vương → Vua Cam Giá, hệ thống Nhật chủng (Suryaramsa), trong dòng giống Aryan, tổ dòng họ Thích Ca (Sakya).

ikṣvāku (S) Nhứt soa cưu vương.

illusory body Huyễn thân → gyu lu (T) → One of the Six yogas of Naropa. See the Six Yogas of Naropa.

immovable Stage Bất động địa → The Eighth Stage of Bodhisattvahood.

impediment Chướng.

imperfect faith → Bất cụ tín According to T'an-luan, imperfect faith, which is the opposite of perfect faith, has three aspects: insincere faith, mind which is not single, and faith which does not continue.

imperturbable Bất động.

ina sutta (P) → Sutra on Debt → Name of a sutra. (AN Vi.45) → Tên một bộ kinh.

inconceivable Bất khả tư nghì → (1) Beyond concepts; (2) a large number.

inconceivable Light → Bất tự nghị quang Phật, Nan Tư Quang Phật One of the twelve lights of Amida.

inda (P) Đế Thích thiên → See indra.

independent Tự tại → Free.

indestructible drop Giọt bất hoại, Minh điểm → The most subtle drop in the heart, formed from the essence of the white and red drops from our parents at conception. it does not melt until the time of death, when it opens and allows the very subtle mind and its wind to travel to the next life (T). → Giọt tinh chất trong tim, hình thành từ chất màu trắng của tinh cha và màu đỏ của huyết mẹ. Giọt tinh chất này chỉ tan biến vào lúc chết, lúc ấy nó mở ra để thần thức và luồng thần lực chuyển di vào kiếp sống kế tiếp (TT).

india Ấn độ → Người Tàu còn dịch là Thiên trước, Thiên trúc, Tây trúc, Tây thiên, Tây vực, Thiên Ðộc.

individual absorption or withdrawal → pratyahara (S) → This is the first of the stages of the completion phase of practice.

indra (S) Đế Thích thiên → Sakra Devas indra (S), inda (P), brgua byin (T) → Nhân Đà La, Thích Ca Đề Hoàn Nhơn đà la, Thích đề hoàn nhân, Thích Ca Ðề Bà, Thiên Ðế Thích, Ðế Thích Thiên, Thiên Chủ, Nhân Ðà La, Ta Bà Bà, Thiên Nhân → King of the devas in the Heaven of the Thirty-three (Tusita) → Tên riêng là Kiều Thi Ca (Kausika).Vua cõi trời Đao lợi. Miền của đức Đế Thích ở thượng tầng cõi trung giới cao hơn miền Tứ thiên vương và thấp hơn miền Dạ ma, ngài ngự trong Hỷ kiến thành.

indrabodhi (S) → rgyal po indra bodhi (T) → An indian king during the time of the Buddha who become an accomplished master.

indradhanu (S) Đế Thích cung.

indrājāla (S) Đế võng Bồ tát → Nhân đà la võng → Name of a deity. → Tên một vị thiên.

indrāṇī (S) Đế Thích hậu → Name of a deity. → Tên một vị thiên.

indra-priti (S) Hỷ kiến thành → Nhơn Đà la Bạt đế → Thành đô chỗ ngự của ngài Nhơn đà la (Đế Thích).

indriya Căn → Faculty → (S, P), Jānendriya (S), Buddhīndriya (S) → Căn tánh → Some are rupas such as the sense organs, some are namas such as feeling. Five 'spiritual faculties' are wholesome faculties which should be cultivated, namely: confidence, energy, awareness, concentration and wisdom. → Chỗ nương của thức.

indriyabhāvana suttam (P) Kinh căn tu tập → Sutra on The Development of the Faculties → Name of a sutra. (MN 152) → Tên một bộ kinh.

indriyaśaṃvara (S, P) Nhiếp căn.

indriya-śaṃvara-śīla (S) Giới căn → Precepts on sense restraints → The virtue of restraint of the faculties.

indriya-samyutta (P) → The Five Mental Faculties (chapter SN 48) → Name of a sutra. → Tên một bộ kinh.

indriya-vibhaṅga sutta (P) → Sutra on Analysis of the Mental Faculties → Name of a sutra. (SN XLViii.10) → Tên một bộ kinh.

indriyesu-gutta-dvāratā (S) Nhiếp hộ căn môn → Guarding the sense-door.

ineffable Light → Vô Xưng Quang One of the twelve lights of Amida.

infatuation Kiêu mạn.

infinite Life Vô lượng thọ → One of the two major qualities of Amida, from which his name Amitayus is derived.

infinite Life and Light Vô lượng thọ quang → The two major qualities of Amida.

Inga (J) nhân quả

ingata (S) Nhơn Yết Đà → Name of a deity → Tên một vị thiên. Một trong 16 vị đại A la hán được đức Phật cử đi hoằng pháp nước ngoài.

ingen Ryuki (J) Ẩn Nguyên Long Khí → Name of a monk. See Yin-Yuan Lung-ch'i. → Tên một vị sư.

inka (K) Ấn khả → (inka Shomei) The seal of approval; a formal acknowledgement of a student's completion of Zen training. it is a sign, by the master, of being satisfied with the student's level of understanding.

inka shōmei (J) Ấn khả chứng minh.

Innen(J) Nhân duyên

inscription board Bài vị.

inseperable mental factors Biến hành tâm sở.

inshū (J) Ấn Tông → See Yin Tsung.

insight into the non-arising of all dharmas → See insight into the non-arising of all existences.

insight into the non-arising of all existences Vô sanh pháp nhẫn → The higher spiritual awakening in which one recognizes that nothing really arises or perishes; anutpattika-dharma-ksanti.

insight meditation Thiền nội quán, Tì bát xá na → Vipaśyana (S), lhak tong (T), Vipassana (P) → Meditation that develops insight into the nature of phenomena. The other main meditation is shamatha meditation.

interdependent origination → pratityasa-mutpada (P), tren drel (T) Nhân duyên → Also called dependent origination. The principal that nothing exists independently, but comes into existence only on dependency of various previous causes and conditions. There are twelve successive phases of this process that begin with ignorance and end with old age and death.

interview Diện kiến, Phỏng tham → a formal, private meeting between a Zen teacher and a student in which kong-ans are used to test and stimulate the student's practice; may also occasion informal questions and instruction.

intuition Trực giác.

ippen Shonin (J) Nhất Biến Thương Nhân → Name of a monk. → Tên một vị sư.

iron Mountain Thiết vi sơn → Name of a place. → Địa danh.

irreversible wheel of the Dharma Pháp luân thường chuyển --> The Buddha Dharma keeps moving endlessly like a wheel without reversing.

irsya (S) Tật → Ghen ghét sự thành tựu của kẻ khác. Một trong 10 tiểu tùy phiền não.

iruveda (P) Lê Câu Phệ đà kinh, Lực Phệ Ðà, Ức Lực Tì Ðà, Tán Tạng Minh Luận, Tác Minh Thật Thuyết → See Ṛg-veda.

irya-patha (S) Oai nghi → Bodily postures → Catuririyāpatha (P) → Modes of physical behaviour.

isadhara (P) Trì thục → Y sa đà la, Tự tại trì → Một trong 8 núi lớn bao quanh núi Tu di. Núi này cao 21.000 do tuần

isan Reiyū (J) Quy Sơn Linh Hựu → Name of a monk. See Wei shan Ling yu. → Tên một vị sư.

isana (S) Đại Tự Tại thiên → Y xá na thiên → Name of a deity. → Tên một vị thiên. Ở phương Đông Bắc.

i-shin den-shin (C) Dĩ tâm truyền tâm → To be transmitted without words; "from my soul to yours.".

ishtadevata (S) Hộ thần → Name of a deity. See Yidam. → Tên một vị thiên.

isi (P) Tiên → Ṛṣi (S) → See Rsi.

isidatta sutta (P) → Sutra About isidatta → Name of a sutra. (SN XLi.3) → Tên một bộ kinh.

isigilisutta (P) Kinh Thôn tiên.

isipatana (P) Chư thiên đoạ xứ → Ṛṣipatana (S) → Tiên uyển → Một vùng gần Benares, nay là Sarnath, có Vườn Lộc Uyển, nơi đức Phật giảng kinh Chuyển pháp luân..

isipatanarama (S) Dã Uyển Tịnh Xá → One of the six best-known viharas during Sakyamuni time. → Một trong 6 tịnh xá nổi tiếng thời đức Phật.

Islamism (S) Hồi giáo → Mahometism → Thanh chơn giáo, Hồi hồi giáo, Thạch Thất giáo, Thiên Phương giáo, Y Tư Lan giáo → Tôn thờ thánh Allah, do ngài Mahomet (571 - 632) (Tàu phiên âm là Mục Hãn Mặc Ðức) sáng lập.

isṃna (P) Y-sa-na.

is-ness (S) → Như, Thị The immediate state of being; being the now of being, and being.

issa (S) Ghen tỵ → Envy.

issan-kokushi-goroku (J) Nhất Sơn Quốc sư ngữ lục → Name of a collection in fascicle → Tên một bộ sưu tập.

issattha sutta (P) → Sutra on Archery Skills → Name of a sutra. (SN iii.24) → Tên một bộ kinh.

iṣtadevatā (S) Hộ thần.

iṣta-vajra (S) Dục Kim cang Bồ tát → Ý sanh Kim cang Bồ tát, Kim Cang Tiễn Bồ tát → Name of a Bodhisattva. → Tên một vị Bồ tát.

iśvara (S) Tự tại thiên, Vô Ngại, Túng Nhậm → Tự Tại Bồ tát → 1- Vị tiên trưởng ở cảnh cao hơn hết trong cõi dục giới. 2- Cảnh trời tự tại thiên. 3. Tự tại: tự do vô ngại, kinh điển đại thừa như Hoa Nghiêm nói đến hai loại tự tại, bốn loại tự tại, năm loại tự tại, mười tự tại.

iśvaravana (S) Tự Tại Thanh Phật → Tự Tại Nhân Phật → Name of a Buddha or Tathāgata → Tên một vị Phật hay Như Lai.

itihasa (S) Y để ha bà luận → Name of a work of commentary. → Tên một bộ luận kinh. Vệ đà.

itivṛtaka (S) Bổn sự → Y đế mục đa → See itivuttaka.

itivṛttaka sūtra (S) Như thị ngữ kinh → Bản sự kinh, Đế mục đa già, Y đế viết đa già, Y đế mục đa già, Y đế việt đa già, Nhất mục đa già, Nhất trúc đa → Name of a sutra. See itivuttaka. → Tên một bộ kinh.

iṭivuttaka (P) Như thị ngữ Kinh → As it was said → itivṛttaka (S), ityuktaka (S) → Kinh Phật thuyết như vậy → One of 15 chapters of the Khuddaka Nikaya, consisting of 112 short sutras. → Gồm 112 bài kinh ngắn khởi đầu bằng: "Tôi nghe như vầy...", ghi lại hành nghi ở đời quá khứ của Phật và đệ tử.

ittha sutta (P) → Sutra on What is Welcome → Name of a sutra. (AN V.43) → Tên một bộ kinh.

itthī (P) Phụ nữ → See Strī.

ivirodha-samāpatti (S) Diệt tận định → Định vô tâm vô lậu, chỉ những bậc Thánh mới chứng được. Dứt hẳn 7 thức, 5 biến hành của thức, huệ biệt cảnh, 4 phiền não, 8 tuỳ phiền não, 19 pháp. Như Lai và Bồ tát cỉ còn có một định này mà thôi.

 
 



Trang Nhà  |  Bài Mới  |  Kinh Điển |  Thần Chú  |  Pháp Âm  |  Lịch Đại Tổ Sư
Hình Ảnh  |  Linh Tinh  |  
Tự Điển  |  Lịch Trình  |  Liên Lạc